1
|
Luật tố cáo
(có hiệu lực thi hành từ 01/01/2019)
|
Lao động
2018
|
20.000
|
2
|
Luật an ninh mạng
(có hiệu lực thi hành từ 01/01/2019)
|
Lao động
2018
|
18.000
|
3
|
Luật cạnh tranh
(có hiệu lực thi hành từ 01/01/2019)
|
Lao động
2018
|
25.000
|
4
|
Luật quốc phòng
(có hiệu lực thi hành từ 01/01/2019)
|
Lao động
2018
|
18.000
|
5
|
Luật Quy hoạch
(có hiệu lực thi hành từ 01/01/2019)
|
Lao động
2018
|
18.000
|
6
|
Luật Quản lý nợ công
(có hiệu lực thi hành từ 01/7/2018)
|
Lao động
2018
|
18.000
|
7
|
Luật Lâm nghiệp
(có hiệu lực thi hành từ 01/01/2019)
|
Lao động
2018
|
25.000
|
8
|
Luật các tổ chức tín dụng
|
Lao động
2018
|
30.000
|
1
|
Bộ luật hình sự năm 2015 được sửa đổ, bổ sung năm 2017
|
Lao động
2017
|
77.000
|
|
2
|
Bộ luật tố tụng hình sự sửa đổi 2015
|
Lao động
2016
|
65.000
|
|
3
|
Bộ luật dân sự sửa đổi 2015
|
Lao động
2016
|
50.000
|
|
4
|
Bộ luật tố tụng dân sự sửa đổi 2015
|
Lao động
2016
|
60.000
|
|
5
|
Luật tố tụng hành chính sửa đổi 2015
|
Lao động
2016
|
45.000
|
|
6
|
Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
|
Lao động
2017
|
25.000
|
|
7
|
Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Lao động
2017
|
15.000
|
|
8
|
Luật quản lý, sử dụng tài sản công
|
Lao động
2017
|
25.000
|
|
9
|
Luật trách nhiệm bồi thường của Nhà nước
|
Lao động
2017
|
22.000
|
|
10
|
Luật trợ giúp pháp lý
|
Lao động
2017
|
15.000
|
|
11
|
Luật du lịch
|
Lao động
2017
|
18.000
|
|
12
|
Luật chuyển giao công nghệ
|
Lao động
2017
|
18.000
|
|
13
|
Luật trẻ em 2016
|
Lao động
2016
|
18.000
|
|
14
|
Luật báo chí 2016
|
Lao động
2016
|
18.000
|
|
15
|
Luật dược
|
Lao động
2017
|
30.000
|
|
16
|
Luật tín ngưỡng tôn giáo
|
Lao động
2017
|
18.000
|
|
17
|
Luật tín ngưỡng tôn giáo và văn bản hướng dẫn thi hành.
|
Lao động
2018
|
65.000
|
|
18
|
Luật tiếp cận thông tin
|
Tư pháp
2017
|
9.000
|
|
19
|
Luật trưng cầu ý dân
|
Lao động
2016
|
18.000
|
|
20
|
Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và hội đồng nhân dân
|
Lao động
2016
|
25.000
|
|
21
|
Luật phí, lệ phí
|
Lao động
2016
|
18.000
|
|
22
|
Luật an toàn thông tin mạng
|
Lao động
2016
|
18.000
|
|
23
|
Luật kế toán
|
Lao động
2016
|
18.000
|
|
24
|
Luật tổ chức Chính phủ
|
Lao động
2015
|
15.000
|
|
25
|
Luật tổ chức chính quyền địa phương
|
Lao động
2015
|
25.000
|
|
26
|
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
Lao động
2015
|
30.000
|
|
27
|
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật và văn bản hướng dẫn thi hành
|
Lao động
2016
|
98.000
|
|
28
|
Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo
|
Lao động
2015
|
18.000
|
|
29
|
Luật an toàn, vệ sinh lao động
|
Lao động
2015
|
25.000
|
|
30
|
Luật ngân sách Nhà nước
|
Lao động
2015
|
25.000
|
|
31
|
Luật ngân sách nhà nước năm 2015 và nghị định hướng dẫn thi hành.
|
Lao động
2018
|
65.000
|
|
32
|
Luật giáo dục nghề nghiệp
|
Lao động
2015
|
18.000
|
|
33
|
Luật tổ chức Quốc hội
|
Lao động
2015
|
18.000
|
|
34
|
Luật Bảo hiểm xã hội
|
Lao động
2015
|
20.000
|
|
35
|
Luật nhà ở
|
Lao động
2015
|
25.000
|
|
36
|
Luật nhà ở và văn bản hướng dẫn thi hành
|
Lao động
2016
|
68.000
|
|
37
|
Luật thi hành án dân sự sửa đổi, bổ sung
|
Lao động
2015
|
30.000
|
|
38
|
Luật thi hành án dân sự sửa đổi, bổ sung và văn bản hướng dẫn thi hành
|
Lao động
2016
|
45.000
|
|
39
|
Luật đầu tư
|
Lao động
2015
|
20.000
|
|
40
|
Luật doanh nghiệp
|
Lao động
2015
|
30.000
|
|
41
|
Luật doanh nghiệp và văn bản hướng dẫn thi hành
|
Lao động
2016
|
150.000
|
|
42
|
Luật căn cước công dân
|
Lao động
2015
|
18.000
|
|
43
|
Luật hộ tịch và văn bản hướng dẫn thi hành
|
Lao động
2016
|
60.000
|
|
44
|
Luật Bảo hiểm y tế sửa đổi, bổ sung năm 2014
|
LĐXH
2014
|
12.000
|
|
45
|
Luật xây dựng được sửa đổi, bổ sung năm 2014
|
LĐXH
2014
|
28.000
|
|
46
|
Luật phá sản
|
LĐXH
2014
|
20.000
|
|
47
|
Luật hôn nhân gia đình
|
Lao động
2016
|
18.000
|
|
48
|
Luật hôn nhân gia đình 2014 và văn bản hướng dẫn thi hành
|
Lao động
2017
|
50.000
|
|
49
|
Luật bảo vệ môi trường
|
Lao động
2016
|
25.000
|
|
50
|
Luật bảo vệ môi trường và văn bản hướng dẫn thi hành
|
Lao động
2016
|
115.000
|
|
51
|
Luật quốc tịch Việt nam
|
LĐXH
2014
|
10.000
|
|
52
|
Luật công chứng
|
LĐXH
2014
|
15.000
|
|
53
|
Luật đầu tư công
|
Lao động 2014
|
25.000
|
|
54
|
Luật giao thông đường thủy nội địa và VBHD
|
Lao động
2015
|
30.000
|
|
55
|
Pháp lệnh trình tự, thủ tục xem xét, quyết định áp dụng các biện pháp xử lý hành chính tại TAND
|
Lao động
2014
|
12.000
|
|
56
|
Hiến pháp 5 năm (1946, 1959, 1980, 1992, 2013
|
Lao động
2015
|
35.000
|
|
57
|
Bộ luật lao động đã được sửa đổi, bổ sung 2012
|
Lao động
2015
|
35.000
|
|
58
|
Bộ luật lao động và văn bản hướng dẫn thi hành.
|
Lao động
2015
|
98.000
|
|
59
|
Luật đất đai năm 2013
|
Lao động
2015
|
35.000
|
|
60
|
Luật đất đai 2013 và văn bản hướng dẫn thi hành
|
Lao động
2017
|
140.000
|
|
61
|
Luật tiếp công dân
|
Lao động
2014
|
15.000
|
|
62
|
Luật thanh tra và văn bản hướng dẫn thi hành
|
Lao động
2018
|
75.000
|
|
63
|
Luật Đấu thầu 2013
|
Lao động
2014
|
20.000
|
|
64
|
Luật giám định tư pháp
|
Lao động
2014
|
20.000
|
|
65
|
Luật xử lý vi phạm hành chính và NĐ 97/CP- Hướng dẫn luật xử lý vi phạm hành chính.
|
Lao động
2015
|
40.000
|
|
66
|
Luật cán bộ công chức, viên chức
|
Lao động
2015
|
20.000
|
|
67
|
Luật thương mại
|
Lao động
2015
|
30.000
|
|
68
|
Luật giao thông đường bộ và VBHD thi hành
|
Lao động
2017
|
60.000
|
|
69
|
Luật biên giới quốc gia và văn bản hướng dẫn
|
Lao động
2016
|
13.000
|
|
70
|
Luật an ninh quốc gia và các VBHD thi hành
|
Lao động
2015
|
20.000
|
|
71
|
Luật khoa học công nghệ
|
Lao động
2015
|
20.000
|
|
72
|
Luật sở hữu trí tuệ
|
Lao động
2016
|
30.000
|
|
73
|
Luật giáo duc
|
Lao động
2015
|
20.000
|
|
1
|
Bình luận khoa học Bộ luật hình sự 2015 sửa đổi, bổ sung năm 2017
Tác giả: TS.Trần Văn Biên
|
Thế giới
2017
|
520.000
|
2
|
Bình luận khoa học Bộ luật hình sự sửa đổi, bổ sung năm 2017 ( Phần chung)
Tác giả: GS.TS Nguyễn Ngọc Hòa
|
Tư pháp
2017
|
250.000
|
4
|
Bình luận khoa học ( Phần các tội phạm ) của Bộ luật hình sự 2015 được sửa đổi, bổ sung 2017.
Tác giả: Luật gia. Nguyễn Ngọc Điệp
|
Thế giới
2017
|
525.000
|
5
|
So sánh đối chiếu Bộ luật hình sự 1999, 2015 và Bộ luật hình sự sửa đổi năm 2017 và các văn bản hướng dẫn thi hành
Tác giả: Luật gia. Nguyễn Ngọc Điệp
|
Thế giới
2018
|
395.000
|
6
|
Nhận thức khoa học về phần chung pháp luật hình sự Việt nam sau pháp điển hóa lần thứ ba Tác giả: TSKH.GS. Lê Văn Cảm
|
Đại học QGHN
2018
|
235.000
|
7
|
Trách nhiệm hình sự đối với các tội xâm phạm trật tự quản lý hành chính (Theo BLHS năm 2017)
Tác giả: TS Nguyễn Kim Chi- TS Đỗ Đức Hồng Hà.
|
Công an nhân dân
2018
|
280.000
|
8
|
Bình luận khoa học Bộ luật tố tụng hình sự năm 2015.
Tác giả: TS. Trần Văn Biên
|
Thế giới
2017
|
385.000
|
9
|
Bình luận khoa học Bộ luật tố tụng hình sự năm 2015.
Tác giả: TS. Phạm Mạnh Hùng- Trường Đại học kiểm sát
|
Lao động
2018
|
450.000
|
10
|
Bình luận khoa học Luật tổ chức cơ quan điều tra hình sự, Luật thi hành tạm giữ tạm giam.
Tác giả: TS Trần Văn Biên
|
Hồng Đức
2017
|
398.000
|
11
|
Bình luận tội giết người và một số vụ án phức tạp.
Tác giả: TS Đỗ Đức Hồng Hà (Chủ biên)
|
Lao động
2018
|
250.000
|
12
|
Bình luận khoa học Bộ luật dân sự năm 2015.
Tác giả: TS. Nguyễn Minh Tuấn
|
Tư pháp
2016
|
350.000
|
13
|
Bình luận khoa học Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015.
Tác giả: PGS, TS Trần Anh Tuấn
|
Tư pháp
2017
|
350.000
|
14
|
Bình luận Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015, Luật trọng tài thương mại và thực tiễn xét xử
Tác giả: Tưởng Duy Lượng- TAND tối cao
|
Tư pháp
2017
|
305.000
|
15
|
Bình luận khoa học Luật tố tụng hành chính 2015.
Tác giả: PGS, TS Vũ Thư
|
Hồng Đức
2016
|
460.000
|
16
|
Bình luận khoa học Luật đất đai 2013
Tác giả: TS. Phạm Thị Hương Lan
|
Lao động
2018
|
395.000
|
17
|
Bình luận chế định quản lý Nhà nước về đất đai trong luật đất đai năm 2013
Tác giả: TS. Trần Quang Huy
|
Tư pháp
2017
|
200.000
|
18
|
Bình luận khoa học Luật nhà ở năm 2014
Tác giả: TS Nguyễn Minh Oanh
|
Lao động
2018
|
280.000
|
20
|
Pháp luật về thừa kế và thực tiễn giải quyết tranh chấp. Tác giả: PGS.TS. Phạm Văn Tuyết- TS Lê Kim Giang
|
Tư pháp
2017
|
125.000
|
21
|
Thời hiệu thừa kế và thực tiễn xét xử
Tác giả: Tưởng Duy Lượng
|
Tư pháp
2017
|
280.000
|
24
|
Hành chính Nhà nước và cải cách hành chính Nhà nước
Tác giả: PGS.TS Ngô Thành Can
|
Tư pháp
2016
|
115.000
|
25
|
Tổng quan về luật quốc tế và các văn bản pháp luật
Tác giả:: PGS.TS Nguyễn Thị Thuận
|
Lao động
2016
|
225.000
|
26
|
Luật kinh tế
Tác giả: TS Nguyễn Thị Dung ( Chủ biên)
|
Lao động
2017
|
280.000
|
27
|
Phương pháp định tội danh với 538 tội danh trong Bộ luật Hình sự năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017.
Tác giả: Luật gia Nguyễn Ngọc Điệp
|
Lao động
2018
|
480.000
|
28
|
Hỏi đáp pháp luật về phòng chống tham nhũng. Tác giả: TS.Đỗ Đức Hồng Hà
|
Tư pháp
2016
|
68.000
|
29
|
Hỏi – Đáp pháp luật về biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn.
Tác giả: ThS. Hoàng Trung Thông
|
Công an nhân dân
2018
|
80.000
|
30
|
Hỏi đáp về phòng chống bạo lực gia đình và xâm hại trẻ em.
Tác giả: TS. Đỗ Đức Hồng Hà
|
Tư pháp
2018
|
40.000
|
32
|
Hỏi- Đáp các vấn đề pháp luật về hôn nhân gia đình, quản lý hộ tịch, hộ khẩu, cư trú.
|
Lao động
2017
|
350.000
|
33
|
Hỏi - đáp các tình huống pháp luật về bảo trợ xã hội- Chính sách an sinh xã hội, chính sách người cao tuổi, người khuyết tật và đối tượng được bảo trợ xã hội.
|
Hồng Đức
2018
|
350.000
|
34
|
So sánh Luật Đất đai 2003 - 2013 và các văn bản về giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, thu tiền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bồi thường thiệt hại về đất.
|
Nông nghiệp
2018
|
395.000
|
35
|
So sánh Luật Hôn nhân và gia đình năm 2000 - 2014 và các văn bản pháp luật dân sự, hôn nhân và gia đình mới nhất.
|
Thế giới
2018
|
350.000
|
36
|
Cẩm nang soạn thảo, ký kết và thực hiện hợp đồng Dân sự, kinh tế, Lao động với các mẫu hợp đồng thông dụng nhất năm 2018.
Tác giả: Luật gia Nguyễn Ngọc Điệp
|
Hồng Đức
2018
|
395.000
|
1
|
Cẩm nang pháp luật dành cho Hiệu trưởng trường học, chế độ, chính sách dành cho giáo viên, sinh viên, học sinh.
|
Lao động
2018
|
350.0000
|
2
|
Luật tố cáo được thông qua tại kỳ hợp thus 5 quốc hội khóa XIV (hiệu lực thi hành từ ngày 01-01-2019) Luật khiếu nại và các văn bản hướng dẫn mới nhất
|
Hồng Đức
2018
|
350.000
|
3
|
Cẩm nang công tác quản lý quy hoạch, xây dựng- Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động xây dựng, quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật, kinh doanh bất động sản, phát triển quản lý và sử dụng nhà ở.
|
Lao động
2018
|
350.000
|
4
|
Chế độ chính sách mới đối với cán bộ, công chức, huấn luyện viên, giáo viên thể dục thể thao, công tác đào tạo, phát triển thể chất trong nhà trường.
|
Thế giới
2018
|
350.000
|
5
|
Quy định tiêu chuẩn, bảo hiểm cháy nỗ- Hướng dẫn công tác thanh tra, áp dụng trọng tâm luật phòng cháy, chữa cháy đối với các cơ quan, đơn vị
|
Lao động
2018
|
395.000
|
6
|
Hướng dẫn chi tiết thi hành luật thi đua, khen thưởng và hoạt động bình xét danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng mới nhất.
|
Hồng Đức
2018
|
350.000
|
7
|
Sổ tay pháp luật về tín ngưỡng, tôn giáo quy định chi tiết thi hành luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Thanh hóa
2018
|
350.000
|
8
|
Luật tiếp công dân, Luật trưng cầu ý dân và các văn bản có liên quan.
|
Lao động
2018
|
350.000
|
9
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững và các chính sách đặc thù đối với đồng bào dân tộc thiểu số.
|
Hồng Đức 2018
|
350.000
|
10
|
Luật cán bộ, công chức- Luật viên chức- Quy định về đào tạo, đánh giá và phân loại cán bộ, công chức, viên chức.
|
Lao động 2018
|
350.000
|
11
|
Luật bảo hiểm xã hội, luật bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và văn bản hướng dẫn mới nhất.
|
Lao động
2017
|
395.000
|
12
|
Chính sách mới về tiền lương, Bảo hiểm xã hội và tiêu chuẩn định mức các khoản chi ngân sách Nhà nước.
|
Tài chính
2018
|
350.000
|
13
|
Chính sách tăng lương, điều chỉnh tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang và người lao động.
|
Lao động
2018
|
395.000
|
14
|
Luật xử lý vi phạm hành chính và giải đáp các tình huống về xử lý vi phạm hành chính.
|
Lao động
2018
|
395.000
|
15
|
Hệ thống toàn văn Luật đất đai và các Nghị định, Thông tư, Quyết định hướng dẫn thi hành.
|
Nông nghiệp
2018
|
395.000
|
16
|
Sổ tay pháp luạt về phòng chống ma túy Quy định về danh mục chất ma túy và tiền chất ma túy trong cộng đồng và học đường.
|
Thế giới
2018
|
350.000
|
17
|
Luật bảo vệ môi trường – Quy định mứi về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường, tăng cường tiếp nhận và xử lý thông tin phản ánh, kiến nghị của tổ chức và cá nhân về ô nhiễm môi trường.
|
Lao động
2018
|
350.000
|
18
|
Cẩm nang soạn thảo ký kết và thực hiện hợp đồng dân sự, kinh tế, lao động với các mẫu hợp đồng thông dụng nhất năm 2018.
|
Hồng Đức
2018
|
395.000
|
19
|
Tuyển chọn, tham khảo các bài diễn văn, phát biểu khai mạc, bế mạc hội nghị dùng trong trường học.
|
Thế giới
2018
|
350.000
|
20
|
Luật đầu tư công, Luật đấu thầu- Quy trình kiểm toán và các văn bản mới hướng dẫn về quản lý đầu tư xây dựng cơ bản trong cơ quan Nhà nước, đơn vị hành chính sự nghiệp.
|
Tài chính
2018
|
450.000
|
21
|
Luật đấu thầu-Luật cạnh tranh & giải đáp một số tình huống thường gặp về hoạt động đấu thầu, chào hàng cạnh tranh
|
Lao động
2018
|
350.000
|
22
|
Chế độ kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp.
(Theo Thông tư 107/2017/TT- BTC ngày 10- 10- 2017 của Bộ Tài chính)
|
Kinh tế
TP HCM
2017
|
350.000
|
23
|
Hướng dẫn nghiệp vụ kế toán trường học- Quy định thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, thay thế, phụ cấp trách nhiệm của kế toán trưởng, phụ trách kế toán.
|
Tài chính
2018
|
350.000
|
24
|
Hướng dẫn thực hiện Luật quản lý, sử dụng tài sản công- Quy định mới về quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan Nhà nước, đơn vị hành chính sự nghiệp công lập và tổ chức có sử dụng ngân sách Nhà nước.
|
Tài chính
2018
|
350.000
|
25
|
Hướng dẫn chuyển đổi từ Hệ thống mục lục ngân sách Nhà nước cũ sang hệ thống mục lục ngân sách Nhà nước mới năm 2018.
|
Tài chính
2018
|
350.000
|
26
|
Cẩm nang công tác giáo dục trong trường học và chính sách dành cho giáo viên, học sinh, sinh viên
|
Thế giới
2017
|
350.000
|
|
27
|
Cẩm nang nghiệp vụ dành cho giáo viên, lãnh đạo trường học.
|
Lao động
2018
|
350.000
|
|
28
|
Quy định chuẩn về chuyên môn nghiệp vụ nhà giáo giáo dục và chính sách quản lý tài chính trong trường học
|
Thế giới
2017
|
350.000
|
|
29
|
Cẩm nang công tác thư viện.
|
Lao động
2017
|
350000
|
|
1
|
Cẩm nang dành cho Bí thư đảng bộ, chi bộ cơ sở và công tác nâng cao chất lượng sinh hoạt chi bộ.
|
Thế giới
2018
|
350.000
|
2
|
Điều lệ Đảng- Công tác xây dựng, quản lý, chỉnh đốn Đảng- Những việc cần làm tại các cơ quan, đoàn thể.
|
Thế giới
2018
|
365.000
|
3
|
Những quy định mới về xử lý kỷ luật đảng viện vi phạm và công tác kiểm tra, giám sát, xây dựng, chỉnh đốn Đảng trong giai đoạn hiện nay.
|
Hồng Đức
2018
|
350.000
|
4
|
Sổ tay công tác Đảng & các quy định pháp luật cần biết dành cho bí thư đảng bộ, chi bộ
|
Thế giới
2018
|
350.000
|
5
|
Hướng dẫn học tập chuyên đề năm 2018- Xây dựng phong cách, tác phong công tác của người đứng đầu, của cán bộ đảng viên trong học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh
|
Hồng Đức
2018
|
350.000
|
6
|
Chủ tịch Hồ Chí Minh tấm gương sáng mãi cho muôn đời.
|
Hồng Đức
2017
|
365.000
|
7
|
Cẩm nang nghiệp vụ dành cho bí thư, phó bí thư đảng bộ, chi bộ và thực hiện Nghị quyết Trung ương 7 về tập trung xây dựng đội ngũ cán bộ các cấp.
|
Thế giới
2018
|
350.000
|
8
|
Đại tướng Võ Nguyên Giáp trong trái tim Nhân Dân
|
Hồng Đức
2017
|
365.000
|
9
|
Dấu ấn của nguyên Thủ tướng Phan Văn Khải với đổi mới và hội nhập kinh tế tại Việt Nam
|
Thế giới
2018
|
365.000
|
10
|
Chủ quyền biển đảo và biên giới trên đất liền Việt nam- Trung quốc, tiến tới vì hòa bình, ổn định, hữu nghị, hợp tác, phát triển
|
Hồng Đức
2017
|
350.000
|
11
|
Cẩm nang quản lý tài chính, tài sản tiêu chuẩn, định mức chế độ chi tiêu, thu, phân phối nguồn thu và thưởng, phạt thu, nộp tài chính trong hoạt động công đoàn.
|
Hồng Đức
2017
|
350.000
|
12
|
Các quy định mới về chế độ chính sách đối với công đoàn quy định về thanh tra, xử lý kỷ luật trong tổ chức cơ quan.
|
Hồng Đức
2017
|
350.000
|
13
|
Cẩm nang công tác dành cho công đoàn nâng cao vai trò của tổ chức công đoàn vì lợi ích đoàn viên
|
Thế giới
2018
|
350.000
|
14
|
Tìm hiểu nghiệp vụ công tác công đoàn nâng cao năng lực và trang bị kiến thức cơ bản về phương pháp hoạt động công đoàn cho đội ngũ cán bộ công đoàn các cấp
|
Thế giới
2018
|
350.000
|
1
|
Tìm hiểu Luật hành chính
Tác giả: Nguyễn Phúc Thành
|
Hồng Đức
2017
|
80.000
|
2
|
Hướng dẫn học môn Luật hành chính
|
Lao động
2016
|
45.000
|
3
|
Hướng dẫn môn học Lý luận nhà nước và pháp luật
|
Tư pháp
2016
|
90.000
|
4
|
Hướng dẫn môn học Luật Dân sự - Tập 1
|
Tư pháp
2017
|
135.000
|
5
|
Hướng dẫn môn học Luật Dân sự - Tập 2
|
Tư pháp
2017
|
135.000
|
6
|
Giáo trình luật dân sự Việt Nam- Tập 2
(Đại học luật Hà Nội)
|
CAND
2015
|
48.000
|
7
|
Giáo trình Luật Hình sự (phần các tội phạm)
Tập 1 (Đại học luật Hà Nội)
|
CAND
2018
|
62.000
|
8
|
Giáo trình Luật Sở hữu trí tuệ
(Đại học luật Hà Nội)
|
CAND
2017
|
45.000
|
9
|
Giáo trình Luật thi hành án dân sự
(Đại học luật Hà Nội)
|
CAND
2017
|
67.000
|
10
|
Giáo trình Luật quốc tế
(Đại học luật Hà Nội)
|
CAND
2017
|
72.000
|
11
|
Hướng dẫn học tập - tìm hiểu Luật hôn nhân và gia đình Việt Nam.
|
Lao động
2016
|
45.000
|
12
|
Giáo trình lịch sử Nhà nước và pháp luật
(Đại học luật Hà Nội)
|
CAND
2015
|
76.000
|
13
|
Giáo trình Luật Hiến pháp nước ngoài
(Đại học luật Hà Nội)
|
CAND
2015
|
73.000
|
14
|
Giáo trình Luật Hiến pháp Việt nam
(Đại học luật Hà Nội)
|
CAND
2015
|
80.000
|
15
|
Giáo trình Luật Hiến pháp Việt nam
Tác giả: PGS.TS. Nguyễn Văn Động
|
CTQG
2016
|
50.000
|
16
|
Giáo trình tư pháp Quốc tế
(Đại học luật Hà Nội)
|
CAND
2016
|
40.000
|
17
|
Giáo trình triết học
(Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
CTQG
2015
|
45.000
|
18
|
Giáo trình xây dựng Đảng về tổ chức
(Học viện báo chí tuyên truyền)
|
CTQG
2014
|
48.000
|
19
|
Hỏi- Đáp môn chủ nghĩa xã hội khoa học
( Học viện CTQG Hồ Chí Minh)
|
CTQG
2016
|
36.000
|
20
|
Hướng dẫn học và ôn tập môn tư tưởng Hồ Chí Minh
Tác giả: TS. Nguyễn Phước Dũng
|
CTQG
2018
|
64.000
|
21
|
Giáo trình Luật lao động Việt nam
(Đại học luật Hà Nội)
|
CAND
2015
|
84.000
|
22
|
Giáo trình lý luận Nhà nước và Pháp luật
|
ĐHQG Hà Nội
|
162.000
|
23
|
Giáo trình luật lao động Việt Nam
|
ĐHQG Hà Nội
|
96.000
|
24
|
Giáo trình luật hình sự Việt Nam (phần các tội phạm) tập 2
|
ĐHQG Hà Nội
|
86.000
|
25
|
Giáo trình lý luận và pháp luật về quyền con người
|
CTQG
|
160.000
|
26
|
Giáo trình Luật hành chính Việt Nam
|
ĐHQG Hà Nội
|
210.000
|
27
|
Giáo trình Lý Luận và Pháp Luật về Phòng, Chống Tham Nhũng
|
ĐHQG Hà Nội
|
144.000
|
28
|
Giáo trình Tư pháp Quốc tế
|
ĐHQG Hà Nội
|
150.000
|
29
|
Giáo trình Luật Hiến pháp Việt Nam
|
ĐHQG Hà Nội
|
360.000
|
30
|
Giáo trình Luật hợp đồng: Phần chung
|
ĐHQG Hà Nội
|
127.000
|
31
|
Giáo trình Luật thương mại: Phần Chung và thương nhân
|
ĐHQG Hà Nội
|
85.000
|
32
|
Giáo trình Công nghệ giáo dục
|
ĐHQG Hà Nội
|
99.000
|
33
|
Giáo trình tâm lý học phát triển
|
ĐHQG Hà Nội
|
68.000
|
34
|
Giáo trình Tâm lý học xã hội
|
ĐHQG Hà Nội
|
94.000
|
35
|
Giáo trình Tâm lý học quản lý
|
ĐHQG Hà Nội
|
92.000
|
36
|
Giáo trình Văn học Ấn Độ
|
ĐHQG Hà Nội
|
180.000
|
37
|
Giáo trình Triết học Phương Tây hiện đại
|
ĐHQG Hà Nội
|
87.000
|
38
|
Giáo trình logic học biện chứng
|
ĐHQG Hà Nội
|
78.000
|
39
|
Giáo trình xã hội học môi trường
|
ĐHQG Hà Nội
|
60.000
|
40
|
Giáo Trình gia đình học
|
ĐHQG Hà Nội
|
75.000
|
41
|
Giáo trình giáo dục gia đinh
|
ĐHQG Hà Nội
|
60.000
|
42
|
Giáo trình quan hệ quốc tế ở khu vực châu á thái bình dương
|
ĐHQG Hà Nội
|
65.000
|
43
|
Giáo trình lập trình Linux nâng cao
|
ĐHQG Hà Nội
|
76.000
|
44
|
Giáo trình Tâm lý học Kinh tế
|
ĐHQG Hà Nội
|
68.000
|
45
|
Giáo trình Phân tích và thiết kế hướng đối tượng
|
ĐHQG Hà Nội
|
50.000
|
46
|
Giáo trình Tâm lý học lâm sàng
|
ĐHQG Hà Nội
|
149.000
|
47
|
Giáo trình Tham vấn tâm lý
|
ĐHQG Hà Nội
|
75.000
|
48
|
Giáo trình phương pháp nghiên cứu Tâm lý học
|
ĐHQG Hà Nội
|
68.000
|